[Cập Nhật 2023] Biên Bản Nghiệm Thu Tiếng Anh Là Gì?

Trong lĩnh vực xây dựng nói riêng, việc nghiệm thu kết quả là một trong những thao tác đánh giá vô cùng quan trọng. Chính vì thế việc hiểu rõ biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì vô cùng cần thiết. Hiểu được điều đó, bài viết hôm nay, VINA Land sẽ cùng các bạn làm rõ những vấn đề liên quan tới biên bản nghiệm thu công trình tiếng anh là gì.

Cập nhật định nghĩa biên bản nghiệm thu là gì?

Hiện nay, biên bản nghiệm thu là là loại giấy tờ do các đơn vị, tổ chức lập nên nhằm mục đích chứng minh sự kiểm nghiệm cũng như bàn giao giữa 2 bên dựa trên các tiêu chuẩn và các thỏa thuận trước đó.

Hiểu một cách đơn giản thì biên bản nghiệm thu chỉ được tạo lập khi công việc đã hoàn thành một phần hoặc khi hoàn thiện toàn bộ. Lúc này, việc nghiệm thu sẽ diễn ra giúp cá nhân, doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án trước khi bàn giao hay áp dụng cho khách hàng.

Tùy vào mỗi lĩnh vực khác nhau lại sẽ có những loại biên bản nghiệm thu khác nhau. Ví dụ, trong hợp đồng mua bán hàng hóa thì sau khi bàn giao sẽ lập ra Biên bản nghiệm thu và bàn giao hàng hóa. Còn trong hoạt động xây dựng thì lập Biên bản nghiệm thu công trình sẽ được lập ra nhằm để thẩm định, kiểm tra chất lượng sản phẩm đã bàn giao, chất lượng sau khi được hoàn thiện thi công, lắp đặt…

Những điều cần biết về biên bản nghiệm thu là gì
Những điều cần biết về biên bản nghiệm thu là gì

Thông tin về biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì?

Sau khi hiểu rõ về định nghĩa của biên bản nghiệm thu thì biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì chắc hẳn không còn là một câu hỏi khó với mọi người. Những biên bản nghiệm thu phổ biến sẽ được sử dụng cho việc làm ăn giữa người Việt với nhau.

Tuy nhiên, nếu trong tình huống hợp tác với đối tác nước ngoài thì các bạn phải cần sử dụng đến biên bản nghiệm thu tiếng anh. Những mẫu đơn xử lý này thường được biết đến thông qua các thuật ngữ như: minutes of acceptance hoặc acceptance certificate. Còn các nước châu Âu có thể dùng với: acceptance protocol hoặc delivery and acceptance protocol hoặc acceptance record.

Chính vì đó, đáp án biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì chính là biên bản nghiệm thu thường thấy được sử dụng với các khách quốc tế hoặc có thể sử dụng song ngữ anh – việt.

Mục đích khi sử dụng biên bản nghiệm thu 

Vừa rồi là những thông tin cập nhật về biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì. Tiếp sau đây, Vinaland sẽ gửi đến mọi người mục đích sử dụng của loại giấy tờ này để các bạn có thể hiểu rõ hơn cũng như thuận tiện cho quá trình sử dụng.

Như đã nói ở phần trước thì biên bản nghiệm thu công trình hay biên bản nghiệm thu được biết đến là loại giấy tờ được sử dụng nhằm mục đích thẩm định hoặc kiểm tra chất lượng công trình hay bất cứ một hạng mục nào đó để xem có đủ tiêu chuẩn đưa vào hoạt động, bàn giao cho khách hàng  hay không.

Nếu trong trường hợp chất lượng công trình hoặc hạng mục đó không đạt tiêu chuẩn thì sẽ được ghi nhận lại trong biên bản. Đồng thời, phần chưa đạt phải được thi công, sửa chữa cho đến khi đạt yêu cầu. Do đó chỉ khi tất cả hạng mục được kiểm tra đạt yêu cầu thì biên bản nghiệm thu mới được ký kết và phục vụ cho hồ sơ thanh toán.

Sử dụng biên bản nghiệm thu để làm gì
Sử dụng biên bản nghiệm thu để làm gì

Thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình nghiệm thu sẽ gồm có đại diện đối tác cung cấp nguyên vật liệu, cung cấp công cụ, dụng cụ cũng như các trang thiết bị và đại diện chủ đầu tư; đại diện của doanh nghiệp trực tiếp thực hiện.

Qua đó cho thấy việc sử dụng biên bản nghiệm thu có vai trò đặc biệt quan trọng với các doanh nghiệp đang hoạt động trong mọi lĩnh vực nói chung và xây dựng nói riêng. Việc thực hiện tốt việc nghiệm thu sẽ cho ra đời những sản phẩm, dịch vụ, công trình với chất lượng được đảm bảo.

Nội dung cần có trong biên bản nghiệm thu

Khi soạn thảo hay chuẩn bị biên bản nghiệm thu thì anh em cần lưu ý cần có đầy đủ các thông tin dưới đây:

  • Tên của hạng mục công trình và dự án được nghiệm thu.
  • Thời gian, địa điểm cụ thể tiến hành công tác nghiệm thu.
  • Thành phần tham gia ký kết vào mẫu biên bản nghiệm thu.
  • Đánh giá việc đáp ứng các điều kiện nghiệm thu theo quy định cũng như hợp tác giữa các bên. Ngoài ra, có thể đánh giá phù hợp của hạng mục công trình, dự án đã được thi công xây dựng so với yêu cầu ban đầu khi thiết kế, chỉ dẫn và các yêu cầu khác của hợp đồng.
  • Kết luận nghiệm thu gồm có chấp thuận hay không chấp thuận công tác nghiệm thu, đã hoàn thành hạng mục công trình, dự án hay yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung theo các ý kiến khác nếu có.
  • Chữ ký, họ tên, chức vụ cụ thể và đóng dấu pháp nhân của người ký kết, tham gia biên bản nghiệm thu.
  • Phụ lục kèm theo biên bản nghiệm thu nếu có.

Một số mẫu biên bản nghiệm thu được sử dụng phổ biến

Dưới đây là tổng hợp một số các mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì mà mọi người có thể tham khảo sử dụng cho từng hạng mục cụ thể.

Tổng hợp mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh
Tổng hợp mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh
Form biên bản nghiệm thu mới nhất
Form biên bản nghiệm thu mới nhất
Một số điều cần lưu ý về biên bản nghiệm thu tiếng anh
Một số điều cần lưu ý về biên bản nghiệm thu tiếng anh

Các mẫu câu hay sử dụng trong biên bản nghiệm thu tiếng anh

Ngoài ra, một trong những yếu tố cần hết sức chú ý khi sử dụng mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh đó chính là các mẫu câu cũng như các thuật ngữ phổ biến. Chính vì thế chúng tôi đã tổng hợp để hỗ trợ các bạn trong quá trình tìm hiểu và chuẩn bị.

  • Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance là biên bản nghiệm thu
  • Project nghĩa là công trình
  • Project item nghĩa là hạng mục công trình
  • Name of work to be accepted nghĩa là tên phần công việc nghiệm thu
  • Time of acceptance nghĩa là thời gian tiến hành nghiệm thu
  • Commencing at nghĩa là thời gian bắt đầu
  • Ending at nghĩa là thời gian kết thúc
  • Date nghĩa là ngày tiến hành nghiệm thu
  • Month nghĩa là tháng tiến hành nghiệm thu
  • Year nghĩa là năm tiến hành
  • Full name nghĩa là họ và tên những người tham gia
  • Position nghĩa là chức vụ
  • Representative of the owner nghĩa là đại diện chủ đầu tư
  • Representative of the contractor nghĩa là đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
Những thuật ngữ phổ biến trong biên bản nghiệm thu 
Những thuật ngữ phổ biến trong biên bản nghiệm thu

Kết luận

Trên đây là những chia sẻ về biên bản nghiệm thu tiếng anh là gìVINA Land đã cập nhật để chia sẻ với bạn đọc. Mong rằng với những thông tin này sẽ hữu ích và có thể giúp đỡ mọi người trong thời gian sắp tới.

Xem thêm: